Surprise Me!

Tiếng Trung giao tiếp: 999 câu tiếng trung thông dụng (phần 1)

2017-02-03 2 Dailymotion

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.) <br />2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!) <br />3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!) <br />4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.) <br />5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!) <br />6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!) <br />7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba ) <br />8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.) <br />9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.) <br />10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.) <br />11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.) <br />12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.) <br />13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!) <br />16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.) <br />17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!) <br />18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) <br />19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!) <br />20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!) <br />21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?) <br />22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.) <br />23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.) <br />24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) <br />========= <br />Tiếng Trung Ánh Dương <br />Địa chỉ: Số 12, Ngõ 39, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội <br />Email: tiengtrunganhduong@gmail.com <br />Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) <br />Website: http://tiengtrunganhduong.com <br />Web học tiếng Trung online: http://nihao.vn

Buy Now on CodeCanyon